Bài viết này nằm trong seri: Câu hỏi trắc nghiệm phòng chống tội phạm mới nhất 2022 do đội ngũ xây dựng website Wiki cuộc sống Việt biên soạn
Câu 1: Chủ thể của hoạt động phòng chống tội phạm là
a | Chỉnh phủ và ủy ban nhân dân các cấp | |
b ![]() | Công dân | |
c | Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp | |
d | Tất cả các phương án trên | Đ |

Câu 2: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
a | Là hình thức đấu tranh với các loại tội phạm đảm bảo an ninh trật tự | |
b ![]() | Là hình thức cơ bản để đảm bảo an ninh trật tự | |
c | Là hình thức cơ bản để tập hợp và phát huy quyền làm chủ trong lĩnh vực an ninh trật tự | Đ |
d | Là hình thức huy động sức dân trong đảm bảo an ninh trật tự |
Câu 3: Nhiệm vụ của bảo vệ an ninh quốc gia là
a | Bảo đảm tuyệt đối an toàn cho các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia | |
b | Bảo vệ an ninh quốc gia tren tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội | |
c | Bảo vệ các bí mật của nhà nước, các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia | Đ |
d | Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia |
Câu 4: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ đường cơ sở
A | 12 hải lí | |
b | Không quá 12 hải lí | Đ |
c | 24 hải lí | |
d | Không quá 24 hải lí |
Câu 5: Độ tuổi nam công dân tham gia dân quân tự vệ là
a | Từ 18 đến hết 40 tuổi | |
b | Từ 18 đến hết 45 tuổi | Đ |
c | Từ 18 dến hết 50 tuổi | |
d | Từ 18 đến hết 55 tuổi |
Câu 6: Nội dung nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm là
a | Xác định nguyên nhân của tình trạng tội phạm | |
b | Nghiên cứu xác định rõ nguyên nhân điều kiện của tình trạng tội phạm | Đ |
c | Loại trừ các nguyên nhân xảy ra tình trạng tội phạm | |
d | Đảm bảo trật tự an toàn xã hội |
Câu 7: Nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng là
a | Động viên trên cơ sở nhu cầu thực tế của quân đội | |
b | Động viên trên cơ sở điều kiện thực tế của đơn vị, địa phương | |
c | Động viên trên cơ sở danh mục do chính phủ quy định | |
d | Động viên trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa sẵn có của doanh nghiệp | Đ |
Câu 8: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
a | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta | |
b | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo | Đ |
c | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách | |
d | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo |
Câu 9: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a | Làm hạn chế các đặc trưng của mục tiêu | Đ |
b | Xoa bỏ các dấu hiệu nhận biết mục tiêu | |
c | Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch | |
d | Dễ nhận dàng nhầm khi đối phương sử dụng mục tiêu giả |
Câu 10: Các loại tệ nạn xã hội phổ biến ở Việt Nam bao gồm
a | Ma túy, mại dâm, cơ bạc | |
b | Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan | Đ |
c | Ma túy, mại dâm, cờ bạc, buôn bán phụ nữ và trẻ em | |
d | Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tin dị đoan, buôn bán phụ nữ và trẻ em |
Câu 11: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là
a | Đa nguyên chính trị | |
b | Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng | Đ |
c | Áp đặt chế độ tư bản chủ nghĩa | |
d | Tạo dựng các tổ chức phản động chống phá nước ta |
Câu 12: Nội dung quan điểm trong bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội là
a | Ưu tiên phát triển kinh tế xã hội xây dựng tiềm lực quốc gia trên mọi mặt | |
b | Ưu tiên thực hiện các biện pháp tang cường tiềm lực quân sự quốc gia | |
c | Xây dựng đất nước mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng | |
d | Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội | Đ |
Câu 13: Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
a | Không phù hợp với điều kiện tác chiến phức tạp | |
b | Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuạt nên dễ bị đối phương đánh lừa | Đ |
c | Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt | |
d | Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường |
Câu 14: Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là
a | Vận động toàn dân tham gia phòng chống tội phạm | |
b | Vận động toàn dân tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm | |
c | Vận động toàn dân tham gia truy bắt tội phạm trên địa bàn | |
d | Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm | Đ |
Câu 15: Nguyên tắc trong đấu tranh chống bạo loạn lật đổ là
a | Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng, phương pháp phù hợp | Đ |
b | Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ để chống bạo loạn | |
c | Xử lí kiên quyết ngay từ dầu | |
d | Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ kết hợp với quần chúng nhân dân để chống bạo loạn |
Câu 16: Quốc gia là thực thể được cấu thành bởi các yếu tố
a | Dân cư, lãnh thổ, chính quyền | |
b | Dân cư, lãnh thổ, chính quyền có chủ quyền | Đ |
c | Dân cư, các vũng lãnh thổ trong và ngoài biên giới quốc gia | |
d | Dân cư, lãnh thổ, chính quyền, chế độ chính trị |
Câu 17: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a | Tập trung tiêu diệt cá phương tiện trinh sát của địch | Đ |
b | Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch | |
c | Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu | |
d | Sơ tán mực tiêu vào các vị trí an toàn |
Câu 18: Động viên công nghiệp quốc phòng là việc
a | Bàn giao phương tiện sản xuất cho quân đội sử dụng | |
b | Huy động đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật làm nhiệm vu cho quân đội | |
c | Huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực sửa chữa, sản xuất cho quân đội | Đ |
d | Tất cả các phương án trên |
Câu 19: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là
a | Gián điệp, phản động, các thế lực thù địch | Đ |
b | Gián điệp, phản động | |
c | Các tổ chức phản động trong và ngoài nước | |
d | Các thế lực thù địch trên thế giới |
Câu 20: Đâu là tính chất của tôn giáo
a | Tính dân tộc của tôn giáo | |
b | Tính cực đoan của tôn giáo | |
c | Tính văn hóa của tôn giáo | |
d | Tính chính trị của tôn giáo | Đ |
Câu 21: Các hình thức bạo loạn lật đổ là
a | Bạo loạn chính trị | |
b | Bạo loạn vũ trang | |
c | Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang | |
d | Tất cả các hình thức trên | Đ |
Câu 22: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khi công nghệ cao là
a | Cơ động nhanh đảm bảo bí mật tuyệt đối | |
b | Tổ chức đánh trả trên phạm vi toàn quốc | |
c | Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu | |
d | Cơ động phòng tránh đánh trả kịp thời | Đ |
Câu 23: Phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là
a | Vững mạnh, rộng khắp, có chất lượng cao | |
b | Vững mạnh về mọi mặt | |
c | Vững mạnh, rộng khắp, có trọng tâm trọng điểm | |
d | Vững mạnh, rộng khắp coi trọng chất lượng là chính | Đ |
Câu 24: Đâu là tính chất của tôn giáo
a | Tính chất rộng rãi | |
b | Tính chất cộng đồng | |
c | Tính cực đoan | |
d | Tính chất quần chúng | Đ |
Câu 25: Nhiệm vụ của hoạt động phòng chống tội phạm
a | Xác định các nguyên nhân của tình trạng tội phạm | |
b | Nghiên cứu, xác định rõ nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm | Đ |
c | Loại trừ các nguyên nhân của tình trạng tội phạm | |
d | Đảm bao an ninh trật tự xã hội |
Câu 26: Mục tiêu phòng chống chiến lược DBHB – BLLĐ ở nước ta là
a | Xây dựng thành công CNXH ở nước ta | |
b | Xóa bỏ các tổ chức phản động chống phá nước ta | |
c | Giữ vững hòa bình, ổn định khu vực và thế giới | |
d | Giữ vững ổn định xã hội tạo môi trường hòa bình để xây dựng đất nước | Đ |
Câu 27: Một trong các nội dung của giữ gìn trật tự an toàn xã hội là
a | Giữ gìn trật tự nơi công cộng | Đ |
b | Đảm bảo văn minh đô thị | |
c | Đấu tranh với các loại tội phạm nguy hiểm cho xã hội | |
d | Đảm bảo trật tự đô thị |
Câu 28: Biện pháp xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là
a | Đảm bảo đầy đủ các chế độ cho lực lượng dân quân tự vệ | |
b | Tăng cường huấn luyện chiến đấu cho dân quân tự vệ | |
c | Phát huy sức manh tổng hợp trên địa bàn để xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | Đ |
d | Đảm bảo đủ về số lượng và chất lượng dân quân tự vệ trên địa bàn |
Câu 29: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là
a | Là hình thức đấu tranh với các loại tội phạm đảm bảo an ninh trật tự | |
b | Là hình thức cơ bản để đảm bảo an ninh trật tự | |
c | Là hình thức cơ bản để tạp hợp thu hút, phát huy quyền làm chủ trong lĩnh vực ANTT | Đ |
d | Là hình thức huy động sức dân trong đảm bảo an ninh trật tự |
Câu 30: Biện pháp xây dựng lực lượng dự bị động viên (DBĐV) là
a | Thường xuyên bồi dưỡng cán bộ làm công tác DBĐV | |
b | Thường xuyên củng cố kiến thức, bồi dưỡng cơ quan, cán bộ làm công tác xay dựng DBĐV | Đ |
c | Thường xuyên chăm lo xây dựng lực lượng DBĐV | |
d | Thường xuyên kiện toàn lực lượng DBĐV |
Câu 31: Vùng lãnh hải theo công ước luật biển 1982 được tính từ mức nước thủy triều thấp nhất là
a | 12 hải lí | Đ |
b | Không quá 12 hải lí | |
c | 24 hải lí | |
d | Không quá 24 hải lí |
Câu 32: Âm mưu lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo của các thế lực thù địch là
a | Phối hợp hoạt động các tổ chức phản động trong và ngoài nước | |
b | Vu khống Việt Nam đàn áp dân tộc, tôn giáo | |
c | Tạo dựng các tổ chức phản động trong các dân tộc thiểu số và các tôn giáo | Đ |
d | Xuyên tạc các chin sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta |
Câu 33: Các loại tệ nạn xã hội phổ biến ở Việt Nam hiện nay là
a | Ma túy, mại dâm, cơ bạc | |
b | Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan | Đ |
c | Ma túy, mại dâm, cờ bạc, buôn bán phụ nữ và trẻ em | |
d | Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tin dị đoan, buôn bán phụ nữ và trẻ em |
Câu 34: Biện pháp thụ động trong phòng chóng vũ khi CNC là
a | Tổ chức bố trí lực lượng tập trung quy mô lớn | |
b | Tổ chức bố trí lực lượng tập trung quy mô vừa và nhỏ | |
c | Tổ chức bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập | Đ |
d | Tổ cức bố trị lực lượng thành các cụm chiến đấu |
Câu 35: Quốc gia là thực thể được cấu thành bởi các yếu tố
a | Dân cư, lãnh thổ, chính quyền | |
b | Dân cư, lãnh thổ, chính quyền có chủ quyền | Đ |
c | Dân cư, các vũng lãnh thổ trong và ngoài biên giới quốc gia | |
d | Dân cư, lãnh thổ, chính quyền, chế độ chính trị |
Câu 36: Nội dung quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự ATXH là
a | Ưu tiên phát triển kinh tế XH, xây dựng tiềm lực quốc gia trên mọi mặt | |
b | Ưu tiên thực iện các biện pháp tang cường tiềm lực quốc phòng cho quốc gia | |
c | Xây dựng đát nước mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng – an ninh | |
d | Kết hợp chặt chẽ giữa nhiemj vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc | Đ |
Câu 37: Trách nhiệm của sinh viên trong tham gia xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là
a | Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm | |
b | Tham gia tuyên truyền chính sách pháp luật trên địa bàn | |
c | Tự giác chấp hành các quy định về đảm bảo an ninh trật tự ở nhà trường và địa phương | |
d | Giúp đỡ các cơ quan chức năng trong phòng chống tội phạm |
Câu 38: Thành phần của lực lượng dân quân tự vệ gồm
a | Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi | Đ |
b | Dân quân tự vệ bộ binh, quân binh chủng, tự vệ biển | |
c | Lực lượng cơ động và lực lượng tại chỗ | |
d | Lực lượng nòng cốt, lực lượng rộng rãi và lực lượng thường trực |
Câu 39: Nguyên tắc đấu tranh phòng chống bạo loạn là
a | Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, sử dụng lực lượng, phương pháp phù hợp | Đ |
b | Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ để chống bạo loạn | |
c | Xử lí kiên quyết ngay từ dầu | |
d | Sử dụng lực lượng vũ trang tại chỗ kết hợp với quần chúng nhân dân để chống bạo loạn |
Câu 40: Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
a | Không phù hợp với điều kiện tác chiến phức tạp | |
b | Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kĩ thuạt nên dễ bị đối phương đánh lừa | Đ |
c | Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt | |
d | Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường |
Câu 41: Âm mưu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là
a | Đa nguyên chính trị | |
b | Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản | Đ |
c | Áp đặt chế độ tư bản chủ nghĩa | |
d | Tạo dựng các tổ chức phản động chống phá Việt Nam |
Câu 42: Điểm mạnh của vũ khi công nghệ cao là
a | Có độ chính xác rất cao | |
b | Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt | |
c | Có độ chính xác cao, uy lực sát thương lứn, tầm hoạt động xa | Đ |
d | Có thể hoạt động trong mọi điều kiện địa hình, thời tiết |
Câu 43: Dân quân tự vệ là
a | Là lực lượng vũ trang địa phương | |
b | Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác | Đ |
c | Là lực lượng vũ trang bán chuyên nghiệp | |
d | Là lực lượng vũ trang nhân dân |
Câu 44: Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam là
a | Quy mô dân số có sự chênh lệch lớn | |
b | Các dân tộc thiểu số có trình độ phát triển thấp, đời sống khó khan | |
c | Các dân tộc có quy mô dân số và trình độ phát triển không đồng đều | Đ |
d | Có sự chênh lệch lớn về trình độ phát triển giữa các dân tộc |
Câu 45: Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là
a | Bảo đảm tuyệt đối an toàn cho các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia | |
b | Bảo vệ an ninh quốc gia trên các lĩnh vực đời sống xã hội | |
c | Bảo vệ các bí mật của nhà nước, các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia | Đ |
d | Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia |
Câu 46: Giải pháp phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là
a | Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang địa phương vững mạnh | Đ |
b | Chăm lo xây dựng lực lượng công an, quân đội địa phương vững mạnh về mọi mặt | |
c | Xây dựng quân đội chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại | |
d | Xây dựng quân đội hiện đại về mọi mặt |
Câu 47: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là
a | Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu | |
b | Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nhiệm vụ của toàn đảng, toàn dân ta | |
c | Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm của dân tộc | Đ |
d | Xay dựng đường biên giới hòa bình, ổn định lâu dài |
Câu 48: Các đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia bao gồm
a | Gián điệp, phản động, các thế lực thù địch | |
b | Gián điệp, phản động | Đ |
c | Các tổ chức phản động trong và ngoài nước | |
d | Các thế lực thù địch trên thế giới |
Câu 49: Lực lượng dự bị động viên gồm
a | Quân dự bị | |
b | Quân dự bị và phương tiện kĩ thuật được sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho quan đội | Đ |
c | Phương tiện kĩ thuật được sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho quân đội | |
d | Tất cả phương tiện kĩ thuật ngoài quân đội |
Câu 50: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a | Làm hạn chế các đặc trưng của mục tiêu | Đ |
b | Xoa bỏ các dấu hiệu nhận biết mục tiêu | |
c | Tạo mục tiêu giả để đánh lừa | |
d | Tạo các dấu hiệu giả để nghi binh |
Câu 51: Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là
a | Có khả năng phát hiện, tố giác các đối tượng phạm tội | |
b | Có khả năng phát hiện, quản lí, giáo dục, cải tạo để thu hẹp dần các đối tượng phạm tội | Đ |
c | Có khả năng phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm | |
d | Có khả năng phát hiện, xử lí các đối tượng phạm tội |
Câu 52: Tội phạm là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội do người có đủ năng lực trách nhiệm
a | Thực hiện một cách cố ý | |
b | Thực hiện một cách không cố ý | |
c | Do vô ý thực hiện | |
d | Tất cả các phương án trên | Đ |
Câu 53: Quan điểm chỉ đạo phòng chống DBHB – BLLĐ trong giai đoạn hiện nay là
a | Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu hiện nay | |
b | Là nhiệm vụ quan trogj nhất trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc | |
c | Là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ về quốc phòng an ninh | Đ |
d | Là nhiệm vụ hàng đầu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay |
Câu 54: Mục đích của công ác phòng chống tệ nạn xã hội là
a | Xóa bỏ các tệ nạn xã hội | |
b | Xóa bỏ nguyên nhân làm phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn | |
c | Ngăn ngừa, chặn đứng không cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển trên địa bàn | Đ |
d | Xóa bỏ tệ nạn xã họi, xây dựng đời sống văn hóa mới |
Câu 55: Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a | Tập trung tiêu diệt phương tiện trinh sát của địch | |
b | Gây nhiễu các phương tiện trinh sát của địch | Đ |
c | Sử dụng các biện pháp ngụy trang che giấu mục tiêu | |
d | Sơ tán mục tiêu vào khu vục an toàn |
Câu 56: Các vùng biển theo công ước luật biển 1982 được tính theo đường cơ sở là
a | Nước nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế | |
b | Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế | Đ |
c | Nước nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa | |
d | Lãnh hải, tiếp giáp lanhxhair, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa |
Câu 57: Sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị động viên dựa trên căn cứ nào
a | Theo trình độ văn ohas | |
b | Theo trình độ quân sự, chuyên môn | Đ |
c | Theo trình độ chuyên môn nghiệp vụ | |
d | Theo độ tuổi |
Câu 58: Nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng là
a | Động viên trên cơ sở nhu cầu của Bộ quốc phòng | |
b | Động viên trên cơ sở điều kiện thực tế của địa phương | |
c | Động viên trên cơ sở danh mục sản phẩm do chính phủ quy định | |
d | Động viên trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa sẵn có của doanh nghiệp | Đ |
Câu 59: Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là
a | Chủ yếu liên quan đến các địa bàn phức tạp, tập trung đông người | |
b | Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp xã hội | Đ |
c | Là phong trào quần chúng rộng khắp | |
d | Tùy thuộc vào đặc điểm của từng địa phương |
Câu 60: Một trong các giải pháp đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là
a | Ưu tiên tuyển dụng cán bộ là người dân tộc, tô giáo | |
b | Thực hiện tốt chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc, người có tôn giáo | Đ |
c | Tập trung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ người dân tộc thiểu số | |
d | Bồi dưỡng cán bộ các vùng dân tộc thiểu số, vùng đồng bào tôn giáo |
Câu 61: Nội dung nhiệm vụ hoạt động phòng chống tội phạm
a | Cách li các đối tượng phạm tội với xã hội | |
b | Loại bỏ các nguyên nhân của tình trạng phạm tội | |
c | Đảm bảo trật tự an toàn xã hội | |
d | Tổ chức tiến hành các hoạt động phát hiện, điều tra xử lí tội phạm | Đ |
Câu 62: Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc là
a | Vận động toàn dân tham gia phòng chống tội phạm trên địa bàn | |
b | Vận động người dân giúp đỡ các cơ quan chức năng phòng chống tội phạm | |
c | Vận động toàn dan tham gia truy bắt tội phạm trên địa bàn | |
d | Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm | Đ |
Câu 63: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là
a | Kiên quyết đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu hoạt động xâm phạm ANQG | |
b | Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại các âm mưu, hoạt động xâm phạm ANQG | Đ |
c | Chủ động đấu tranh làm thất bại các âm mưu hoạt động xâm phạm ANQG | |
d | Chủ động đấu tranh với các đối tượng xâm phạm ANQG |
Câu 64: Quan điểm chính sách về dân tộc của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
a | Xóa bỏ sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc | |
b | Khắc phục sự cách biệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc | Đ |
c | Tập trng nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số | |
d | Ưu tiên đầu tư cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
Câu 65: Nội dung xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia
a | Bảo vệ các vùng biển của quốc gia | |
b | Đấu tranh với các âm mưu xâm phạm chủ quyền lãnh thổ quốc gia | |
c | Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ quốc gia | |
d | Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trên mọi mặt | Đ |
Câu 66: Phương pháp xây dựng phong trào toan dân bảo vệ an ninh tổ quốc là
a | Tuyên truyền hướng dẫn quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ ANTQ | Đ |
b | Tuyên truyền, giáo dục chính sách pháp luật | |
c | Tuyên truyền giáo dục chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước | |
d | Tuyên truyền quần chúng nhân dân chấp hành nghiêm pháp luật |
Câu 67: Động viên công nghiệp quốc phòng là việc
a | Bàn giao phương tiện sản xuất cho quân đội sử dụng | |
b | Huy động đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật cho quân đội | |
c | Huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực sửa chữa, sản xuất cho quân đội | |
d | Tất cả các phương án trên |
Câu 68: Một trong các nội dung của bảo vệ an ninh quốc gia là
a | Bảo vệ an toàn thông tin | |
b | Đảm bảo thông tin an toàn, hiệu quả | |
c | Đấu tranh với các loại tội phạm công nghệ cao | |
d | Bảo vệ an ninh thông tin | Đ |
Câu 69: Một trong các nhiệm vụ của dân quân tự vệ là
a | Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập | Đ |
b | Phối hợp với nhân dân trên địa bàn tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân | |
c | Thực hiện nhiệm vụ học tập chính trị theo quy định của pháp luạt | |
d | Giữ gìn an ninh xã hội |
Câu 70: Đặc điểm của tệ nạn xã hội là
a | Tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng đa dạng, phức tạp về thành phần | |
b | Tồn tại dưới nhiều hình thức, đối tượng tham gia chủ yếu là người trẻ tuổi | |
c | Chủ yếu tập trung ở các thành phố, thị xã | |
d | Hình hức đa dạng gây khó khan cho công tác phòng chống |
Câu 71: Quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là
a | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân ta | |
b | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo | Đ |
c | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ cán bộ chuyên trách | |
d | Làm công tác tôn giáo là trách nhiệm của các địa phương có đồng bào tôn giáo |
Câu 72: Vũ khí trang bị của dân quân tự vệ
a | Do Bộ quốc phòng cấp, địa phương tự chế tạo hoặc thu được của địch | Đ |
b | Do các cơ quan Bộ quốc phòng đảm bảo | |
c | Do các địa phương tự đảm bảo | |
d | Do địa phương tự chế tạo |
Câu 73: Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh tổ quốc là
a | Có khả năng phát hiện, tố giác các đối tượng phạm tội | |
b | Có khả năng phát hiện, quản lí, giáo dục, cải tạo để thu hẹp dần các đối tượng phạm tội | Đ |
c | Có khả năng phát hiện, đấu tranh với các loại tội phạm | |
d | Có khả năng phát hiện, xử lí các đối tượng phạm tội |
Câu 74: Mục tiêu phòng chống “Diễn biến hòa bình – Bạo loạn lật đổ” ở nước ta là
a | Xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam | |
b | Xóa bỏ các tổ chức phản động chống phá nước ta | |
c | Giữ vững ổn định xã hội, tạo môi trường hòa bình xây dựng đất nước | Đ |
d | Ngăn chặn các hoạt động chống phá cách mạng Việt Nam |
Câu 75: Biên giới quốc gia gòm mấy bộ phận (mấy loại)
a | 02 bộ phận | |
b | 03 bộ phận | |
c | 04 bộ phận | Đ |
d | 05 bộ phận |
Câu 76: Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao là
a | Tổ chức bố trí lực lượng tập trung với quy mô lớn | |
b | Tổ chức bố trị lực lượng chủ yếu với quy mô vừa và nhỏ | |
c | Tổ chức bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập | Đ |
d | Tổ chức bố trí lực lượng thành các cụm tác chiến |
Câu 77: Những khó khan trong cogn tác bảo vệ an ninh quốc gia là
a | Những bất ổn trong khu vực và trên thế giới | |
b | Sự gia tang hoạt động của các tổ chức khủng bố quốc tế | |
c | Các hành động xâm phạm độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ vẫn tiếp diễn | Đ |
d | Những khó khăn trong phát triển kinh tế, xã hội trong giai đoạn hiện nay |
Câu 78: Tổ chức biên chế của lực lượng dân quân tự vệ
a | Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội (hải đội) | |
b | Tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội (hải đội) | |
c | Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội, (hải đội), tiểu đoàn (hải đoàn) | Đ |
d | Tổ, tiểu đội (khẩu đội), trung đội, đại đội, (hải đội), tiểu đoàn (hải đoàn), trung đoàn |
Câu 79: Các hình thức bạo loạn lật đổ là
a | Bạo loạn chính trị | |
b | Bạo loạn vũ trang | |
c | Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang | |
d | Tất cả các hình thức trên | Đ |
Câu 80: Một trong những điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là
a | Giá thanh cao, chi phí lớn khi sử dụng VKCNC | Đ |
b | Mất nhiều thời gian chuẩn bị, không có yếu tố bất ngờ | |
c | Cồng kềnh, phức tạp, không linh hoạt | |
d | Dễ bị tiêu diệt bằng các loại vũ khí thông thường |